linq([1, 2, 3, 4, 5]);
Hàm linq sẽ nhận những tham số dạng chuỗi, tập hợp, mảng để tạo thành đối tượng LINQ.
Những cú pháp khởi tạo khác
linq(array)
Tạo đối tượng LINQ chứa các phần tử của mảng array
linq(string)
Tạo đối tượng LINQ chứa mảng các ký của chuỗi string
linq(regex, string)
Tạo đối tượng LINQ chứa những kết quả tìm của biểu thực chính quy regex dựa trên chuỗi giá trị string
linq(number)
Tạo đối tượng LINQ chứa dãy số từ 0 đến number
linq(from, to)
Tạo đối tượng LINQ chứa dãy số từ from đến to
Sau khi khởi tạo được đối tượng LINQ ta có thể sử dụng những hàm truy vấn của nó để nhận được những kết quả như mong muốn.
Những phương thức của đối tượng LINQ được chia thành những nhóm hàm sau:
Nhóm truy vấn / kết xuất liên hoàn:
Là nhóm hàm được sử dụng nối tiếp nhau, kết quả của hàm sẽ là một đối tượng LINQ
construct: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử được khởi tạo bởi một hàm chỉ định
of: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử thuộc một kiểu dữ liệu chi định
notEmpty: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử không rỗng
replace: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được thay thế nội dung chỉ định bằng một nội dung khác
trim: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được cắt xén những khoảng trống thừa
take: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được giới hạn theo số lượng được chỉ định
skip: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử nằm sau một số phần tử được chỉ định
limit: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được giới hạn trong khoảng đươc chỉ định
equals: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị bằng giá trị được chỉ định
not: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị không bằng giá trị được chỉ định
tree
where: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử thỏa mãn điều kiện được chỉ định
agg: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử được cộng dồn bởi một điều kiện cho trước
starts: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị bắt đầu bằng một chuỗi được chỉ định
ends: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị kết thúc bằng một chuỗi được chỉ định
contains: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị chứa nội dung chuỗi được chỉ định
like: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị phù hợp với biểu thức chính quy được chỉ định
each: Duyệt qua tất cả những phần tử có trong đối tượng LINQ và trả về chính nó
asc: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được sắp xếp tăng dần
desc: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được sắp xếp giảm dần
order: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử theo thứ tự chỉ định
select: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử được kết xuất theo một phương thức chỉ định
distinct: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử có giá trị duy nhất (không trùng lắp)
concat: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử được kết hợp từ danh sách phần từ được chỉ định
join: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được liên kết với nhóm phần tử khác theo một điều kiện được chỉ định
odd: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử là số lẻ
even: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử là số chẵn
upper: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được chuyển hóa thành nội dung chuỗi toàn chữ hoa
lower: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được chuyển hóa thành nội dung chuỗi toàn chữ thường
invoke: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử là kết quả của một hàm được chỉ định
call:
capitalize: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đã được chuyển hóa thành nội dung chuỗi có ký tự đầu là hoa
group: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử sau khi nhóm theo một điều kiện chỉ định
flat: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử đơn lẻ
union: Trả về một đối tượng LINQ chứa những phần tử sau khi kết hợp với một nhóm các phần tử khác
Nhóm kết xuất / lấy dữ liệu:
Là nhóm hàm trả về một kết quả nhất định
first: Trả về phần tử đầu tiên
last: Trả về phần tử cuối cùng
exists: Kiểm tra có ít nhất 1 phần tử thỏa điều kiện chỉ định
count: Trả về số lượng phần tử
index: Trả về vị trí của phần tử đầu tiên thỏa điều kiện chỉ định
get: Trả về phần tử tại ví trí chỉ định
alert: Xuất nội dung của đối tượng LINQ ra hộp thoại
grid: Trả về chuỗi chứa nội dung html của đối tượng LINQ khi kết xuất theo dạng danh sách
dump: Trả về chuỗi chứa nội dung text của đối tượng LINQ
all: Trả về true nếu tất cả phần tử thỏa điều kiện chi định
any: Trả về true nếu có bất kỳ phần tữ thỏa điều kiện chỉ định
sum: Trả về tổng số của những phần tử
min: Trả về phần tử có giá trị nhỏ nhất
max: Trả về phần tử có giá trị lớn nhất
avg: Trả về giá trị trung bình của tất cả phần tử
apply: Sử dụng danh sách phần tử như là danh sách tham số của một hàm chỉ định
array: Trả về mảng phần tử
Nhóm tiện ích:
enumerator: Trả về đối tượng liệt kê những phần tử có trong đối tượng LINQ
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét